Định Nghĩa, Cấu Trúc và Cách Dùng “GUARD” trong Tiếng Anh








Guard nghĩa là gì trong tiếng Anh? Chắc chắn nhiều đọc giả sẽ có cùng câu hỏi này. Bởi vì Guard là một trong những động từ thông dụng mà bạn có thể bắt gặp ở bất kỳ đâu như: trên xe lửa, tòa nhà, nhà lao,…. Bên cạnh đó, bởi Guard vừa là danh từ vừa là động từ nên mỗi trường hợp sẽ có ý nghĩa khác nhau. Vậy sự khác biệt là gì? Cấu trúc Guard ra sao? Mọi câu hỏi của bạn sẽ được chúng tôi trả lời trong bài viết dưới đây.

1. Động từ Guard nghĩa là gì?

Guard vừa là danh từ vừa là động từ nên sẽ có ý nghĩa khác nhau. Vậy Guard nghĩa là gì? Cùng tìm hiểu từng trường hợp cụ thể sau đây:
1.1. Guard ở trong câu với vai trò là danh từ:

a. Có ý nghĩa cảnh giác trước sự nguy hiểm bất ngờ hoặc canh gác trước sự tấn công
sentry on guard: Người canh gác
to be under close guard: Canh gác nghiêm ngặt
guard duty: Nghĩa vụ canh gác
guard dog: Chó canh giữ nhà

b. Mang ý nghĩa một tư thế tự bảo vệ (trong thể thao, võ thuật, đấu kiếm,…)
to keep up one’s guard: thủ thế
to drop one’s guard: để hở miếng (trong môn đấu kiếm)

c. Mang ý nghĩa đề phòng ai đó
to be on one’s guard: Luôn trong trạng thái cảnh giác
to be off one’s guard: bị mất cảnh giác, người đang lơ là không đề phòng
to put sb on guard: Cảnh giác với một ai đó

d. Chỉ những người có người nghĩa vụ canh gác
security guard: nhân viên bảo vệ
border guards: lính biên phòng

e. Ám chỉ người canh giữ trong nhà tù, nơi cần bảo vệ quan trọng (đồng nghĩa với warder)
the guard: Nhóm lính bảo vệ
the changing of the guard: Giờ thay ca (thay đổi ca làm việc của các bảo vệ)
to double the guard: Tăng gấp đôi lực lượng bảo vệ (trong trường hợp khẩn cấp)
to stand guard/to mount guard đứng gác: Canh gác, vảo vệ

f. Dùng để nói về những thiết bị bảo vệ khỏi bị nguy hiểm
fire guard: khung chắn của lò sưởi
mudguard: chắn bùn của xe
face guard: kính bảo vệ của nón bảo hiểm
1.2. Guard đứng trong câu với vai trò là động từ:

Bảo vệ khỏi bị nguy hiểm, mất mát, hư hỏng
to guard a building: bảo vệ tòa nhà
a dragon guarded the treasure: con rồng canh giữ kho báu
to guard one’s reputation: bảo vệ thanh danh của bản thân
to guard prisoners: canh chừng tù nhân
to guard against something: bảo vệ, ngăn chặn khỏi một cái gì đó (bệnh tật)
2. Cấu trúc động từ Guard trong tiếng Anh

Sau Guard là gì? Bởi vì Guard vừa là một danh từ vừa là một động từ nên cấu trúc thường thấy nhất của Guard có dạng: Adj + Guard (noun) + V/ S + Guard (verb) + O. Chính vì vậy, có thể thấy sau động từ Guard có thể là một động từ, một tân ngữ, một mệnh đề,…. Tùy trường hợp ngữ cảnh mà động từ Guard sẽ có cách sử dụng cũng như cấu trúc khác nhau.

Ví dụ:
This dog was trained to guard the property
Con chó này được huấn luyện để canh giữ tài sản

=> Guard đứng trong câu với vai trò là một động từ
Armed guard were posted around the building
Lực lượng bảo vệ có vũ trang đã được bố trí xung quanh tòa nhà

=> Guard đứng trong câu với vai trò là một danh từVí dụ về guard
3. Cách dùng động từ Guard trong tiếng Anh

Đối với từng trường hợp mà cách áp dụng cấu trúc Guard sẽ khác nhau. Vậy Guard + gì? Dùng động từ Guard thế nào? Hãy cùng tìm hiểu nhé:

a. Guard được sử dụng với ý nghĩa một người hoặc vật được bảo vệ bởi những người có vũ khí
The Queen was under armed guard in the palace.
Nữ hoàng được bảo vệ trong cung điện bởi lực lượng có vũ trang

b. Guard được dùng để ám chỉ những người có trách nhiệm bảo vệ một ai đó, thứ gì đó hoặc ngăn chặn ai đó thoát ra ngoài
Three of the soldiers kept guard over the watchtower.
Ba trong số những người lính tiếp tục canh gác trên tháp canh

c. Sử dụng trong trường hợp bảo vệ ai đó, thứ gì đó không bị tấn công hoặc bị trộm đi
Soldiers guard the main door of the Pentagon.
Những người lính đang bảo vệ cửa chính của Lầu Năm Góc

d. Guard còn được sử dụng với ý nghĩa theo dõi, quan sát để chắc rằng ai đó không trốn thoát khỏi một nơi nào đó
Ten prison officers are still guarding all the prisoners.
10 Quản giáo vẫn đang quan sát tất cả tù binh

e. Mang ý nghĩa là một phần đảm bảo an toàn của trang thiết bị để tránh những nguy hiểm đáng tiếc
You must make sure that the safety guard is in the right position before using
Bạn phải chắc chắn rằng chốt an toàn đã ở đúng vị trí trước khi sử dụng
4. Ví dụ minh họa cách sử dụng động từ Guard
Those policemen still keeping guard outside the bank
Những cảnh sát ấy vẫn đang canh giữ bên ngoài ngân hàng
The prisoner slipped past the guards and escaped
Tên tù nhân đã lách qua những người bảo vệ và trốn thoát
Five soldiers are standing guard over the coffin
Năm người lính đang đứng canh gác bên cạnh chiếc quan tài

=> Vậy Sau Guard là gì? Bạn có thể dễ dàng thấy rằng, sau Guard có thể là một somebody/something, giới từ,… thậm chí là Guard có thể đứng cuối câu.
5. Cụm từ thông dụng

Guard được dùng trong các cụm từ ám chỉ Vệ Binh Quốc Gia:
The Royal Horse Guards: Binh đoàn kỵ binh cận vệ hoàng gia
A Guards officer: Sĩ quan Đội cận vệ

Guard (sth) against sth: bảo vệ thứ gì đó không bị tổn hại, tìm thấy, lấy đi,…
Exercise will help guard against disease.
Tập thể dục sẽ giúp phòng chống lại bệnh tật

Một số cụm từ thường gặp khác:
advance guard: người bảo vệ trước/ đề phòng phía trước
armed guard: bảo vệ có vũ trang
border guard: lực lượng bảo vệ biên phòng

Post a Comment

أحدث أقدم