Ôn tập tiếng Anh lớp 2 học kỳ 1

Đối với việc ôn tập tiếng Anh lớp 2 học kỳ 1, các bé bước đầu đã có nhận thức đơn giản nhất về tiếng Anh, làm quen, các bé được khám phá và trải nghiệm để hình thành kỹ năng tiếng Anh theo các ngữ cảnh phù hợp. Các bé đã có thể trả lời 1 số câu hỏi đơn giản bằng một hoặc hai từ trong những ngữ cảnh cụ thể và quen thuộc. Hoặc Nhận biết và gọi tên được 1 số từ vựng, đọc tên các số từ 1 đến 15 và có thể dùng các số đếm này để đếm hoặc trả lời một số câu hỏi về số lượng đơn giản. Những mẫu ôn thi tiếng Anh lớp 2 rất đa dạng, giúp các em có thể học từ vựng, cấu trúc câu, luyện nghe và cả phát âm tiếng Anh.
1.1. Mẫu bài tập ôn tập ngữ pháp tiếng Anh ngữ pháp

Dạng 1: Chọn các từ vựng để điền vào chỗ trống hợp lý

Uncle, family, eight, daughter, sister, grandma

Father, nine, mother, Table, eggs, map.

Ruler, pink, yellow, old, grandpa, aunt

1, ……………Gia đình 5,……………….bố

2, …………… anh, em trai 6,………………bà

3, ……………. cháu 7,……………….mẹ

4, ……………. Cô, dì 8,…………………chú

Đáp án: 1, Family. 2, Brother. 3, daughter. 4, Aunt. 5, Father. 6, Grandma. 7, Mother. 8, Uncle

Dạng 2: Hoàn thành các câu sau.
Nam: What is your name?

Hoa: My n….me is …………………
Phong: Who is this?

Thanh: This is ….y mo…her. This is my fath..r.
Nhi: What is this?

Trang: This is my p…n

Đáp án: 1. Nam: What is your name?

Hoa: My name is Hoa
Phong: Who is this?

Thanh: This is my mother. This is my father.
Nhi: What is this?

Trang: This is my pen

Dạng 3: Nghe đoạn hội thoại sau và điền vào chỗ trống

Luyện nghe tiếng Anh là một trong những kỹ năng quan trọng cho các em học sinh lớp 2 khi ôn tiếng Anh lớp 2. Với những bài nghe đơn giản, câu thoại ngắn sẽ giúp các em có hứng thú và dễ dàng làm quen với các tình huống trong bài.
A. …… at the train, Rosy.
A train? Oh, Billy!
A. They’re my school things. Look, what’s this?
It’s a ………
A. And what’s this?
It’s an ……..
A. Can I have my school things, please?
OK, here you are … Your pencil, pen, and eraser.


Dạng 4: Đặt câu theo mẫu rồi dịch sang tiếng việt
This/ mother: This is my mother : (Đây là mẹ của em)
This/ father ……………………………………………………………………………………..
This/ brother ……………………………………………………………………………………..
This/family ……………………………………………………………………………………..

Dạng 5: Chọn đáp án đúng

1. What is your name?

A.I’m fine, thanks B. My name’s Mai C. Thank you

2. How are you?

A. I’m fine,thanks B. yes, please. C. I’m eight years old

3. What is this?

A. It’s a pen B. It’s yellow C. This is my friend

4. What is this?

A. It’s my ruler B. I’m fine C. No, it is not

5. What color is this?

A .Thank you B. It’s green C. It’s a table.

6. What color is this?

A. It’s red B. My name’s Trang C. It’s ruler

Đáp án: 1. B, 2. A, 3. A, 4. A, 5. B, 6.A
1.2. Mẫu bài tập ôn tập tiếng Anh lớp 2 về từ vựng

Dạng 1. Nghe và nối.

Link nghe click vào để nghe


Script:

pen: bút bi

eraser: cục tẩy

pencil: bút chì

book: sách

Dạng 2: Chọn từ tương ứng với hình ảnh


dress grapes boy cook flower

1,…………… 2, ………… 3, ……………… 4, ………… 5………………


Dạng 3. Viết lại từ cho đúng

2. Ôn tập tiếng Anh lớp 2 học kỳ 2

Đề ôn tập tiếng Anh lớp 2 tập trung chủ yếu vào kỹ năng viết tiếng Anh, giúp các em có thể nhận biết từ vựng tiếng Anh lớp 2, cấu trúc câu, Các bé có thể nói 1 hoặc 2 từ khi trả lời các câu hỏi đơn giản. Nhận biết các số từ 1 – 20 và có thể dùng các số đếm này để đếm hoặc trả lời một số câu hỏi về số lượng đơn giản. Có thể dán nhãn được các đồ vật/ sự vật trong chủ đề đã học. Từ đó sẽ có nền tảng tiếng Anh cơ bản tốt, giúp các em ôn thi tiếng Anh lớp 2 hiệu quả, học sinh làm bài kiểm tra, bài thi học kì 2 đạt điểm số cao.
2.1. Mẫu bài tập ôn tập về ngữ pháp

Dạng 1: Hoàn thành các câu sau


Đáp án:
I like chicken
I like chips
Clean your teeth, please
Wash your hand

Dạng 2. Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.
this/ What/ is/?
is/ that/ What/?
is/ that/ a/ ruler/.
it/ Is/ pencil case/ a/ ?
Yes,/ is/ it/ ./
this/ Is/ an/ umbrella/ ?
/ book/ Is/ it/ a?

Đáp án:
What is this?
What is that?
That is a ruler
Is it a pencil case
Yes it is
Is this an umbrella
Is it a book?

Dạng 3: Chọn “is or are”.
There ………. a lorry. 5. There ………. four cars.
There ………. a supermarket. 6. There ………. a park.
There ………. three lorries. 7. There ………. a holise.
There ………. a helicopter. 8. There ………. six children in the park.

Đáp án:
is 5. are
is 6. is
are 7. is
is 8. are

Dạng 4: Nhìn vào menu và trả lời câu hỏi.


+ What do you like? => I like eggs and …

Hướng dẫn:

+ What do you like? => I like fish and rice.

Đáp án:
b
c
a

Dạng 5: Nghe và đọc

Đây là phần ôn tập tiếng Anh lớp 2 giúp cho các em có thể học từ vựng tiếng Anh thông qua hình ảnh cũng như được chỉnh sửa phần phát âm, ngữ điệu khi đọc các từ vựng và các câu ngắn. Với cách ôn tiếng Anh lớp 2 này sẽ giúp các em học được cách phát âm và những từ vựng tiếng Anh cơ bản một cách nhanh chóng.


She’s a firefighter.

He’s a student.

Is she a teacher? => No, she isn’t.

Is he a teacher? => Yes, he is.

Dạng 6. Nhìn tranh và viết thành câu hoàn chính

cookies/ a drink/ a sandwich/ a banana

Ví dụ tranh 1: I don’t have a drink.


Đáp án:
I have a bread
I have cookies
I don’t have a sandwich
I have a banana
2.2. Mẫu bài tập ôn tập tiếng Anh về từ vựng

Dạng 1: Nghe từ và ghi nghĩa tương ứng


Dạng 2. Điền các cặp chữ cái sau vào đúng vị trí để được từ đúng với tranh.


Đáp án:
sing
chips
grapes
clean

Dạng 3. Khoanh tròn từ khác loại.
1. Chips Chicken Rain
2. mother dress father
3. ball bread chocolate
4. grapes sing read


Đáp án:
Rain
dress
ball
grapes

Dạng 4. Nối tranh với từ tương ứng

Post a Comment

أحدث أقدم