Từ vựng
Các em sẽ được làm quen với từ vựng thuộc các chủ đề sau
Chủ đề gia đình (father, mother, son, daughter, brother, sister…)
Chủ đề thời tiết (hot, cold, sunny, rainy, cloudy…)
Chủ đề màu sắc (red, white, yellow, blue…)
Chủ đề đồ vật, con vật (apple, pencil, table, door, dog, cat, fish…)
Chủ đề số đếm (one, two, three, ten, eleven…)
Ngữ Pháp
Chương trình học lớp 2 cho các em làm quen với một số cấu trúc câu để có thể đọc hiểu và thực hành viết cũng như nói được những câu đơn giản.
Các ngôi (đại từ nhân xưng) và cách chia động từ “to be”
Ngôi thứ nhất số ít: I + am
Ngôi thứ nhất số nhiều: We + are
Ngôi thứ hai số ít/ nhiều: You + are
Ngôi thứ ba số ít: He, She, It + is
Ngôi thứ ba số nhiều: They + are
Công thức câu có chứa “to be”
Câu khẳng định: S + am/ is/ are + N/Adj
VD: She is my mother
Câu phủ định: S + am/ is/ are + not + N/ Adj
VD: He is not my classmate
Câu hỏi (câu nghi vấn): Is/ Are + S + N/ Adj/ Adv?
VD: Is he tall?
Câu trả lời: Yes, S + am/ is/ are hoặc No, S + am/ is/ are + not
VD: Yes, I am/No, I am not.
*Cách viết tắt “to be”:
I am = I’m
It is = It’s
He is = He’s
She is = She’s
You are = You’re
We are = We’re
They are = They’re
Tính từ sở hữu
My
Its
His
Her
Your
Their
![](https://jes.edu.vn/wp-content/uploads/2020/08/maxresdefault-1-e1597740528183.jpg)
Mạo từ a/an
“an” đứng trước danh từ số ít đếm được và bắt đầu bằng các nguyên âm “u/ e/ o/ a/ i”
“a” cũng đứng trước một danh từ số ít đếm được nhưng bắt đầu bằng phụ âm (là những âm không phải u,e,o,a,i)
Một số cấu trúc câu khác:
Hello/ Hi/ Good morning/ Good afternoon. (Chào hỏi)
What is your name? (Tên bạn là gì)
How are you? (Bạn có khỏe không)
How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi)
Who/ What is this? (Đây là ai/ cái gì)
Nice to meet you. (Rất vui được gặp bạn)
My name is… (Tên mình là…)
I am fine. Thank you. (Mình khỏe. Cảm ơn bạn)
This is…/It is… (Đây là…)
Bài tập
Bài 1: Chọn các từ tiếng Anh thích hợp để điền vào chỗ trống
green apple thirteen
father duck rainy seven
cold black sister
………………… bố
………………… quả táo
………………… số 7
………………… màu đen
………………… chị
………………… lạnh
………………… mưa
………………… con vịt
………………… màu xanh lá
………………… số 13
Bài 2:
Bài 2: Chọn đáp án đúng
What is your name?
A. It’s green B. Thank you C. My name’s Anne
2. Who is this?
A. I’m eight years old B. This is my uncle C. It’s a dog
How are you?
A. I’m fine, thank you B. My name is Ngọc B. It’s yellow
What color is this?
A. It’s on the desk B. It’s blue C. It’s a ruler
What is this?
A. I can sing B. I’m sleepy C. It’s a pencil
Bài 3: Hoàn thành các câu sau
What …… your name?
My name is …….
How …… you? – I am 8 years old
How are you? – I …… fine. Thank you.
Who …… this?
This is …… brother
إرسال تعليق